được việc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: được việc+
- Efficient (in minor jobs), being a handy man
- Chú bé này rất được việc
This little boy is very efficient (is a handy man)
- Chú bé này rất được việc
- For convenience's sake, for the sake of having done with it, just to have
- done with it. Thôi nhận lời đi cho được việc To make up one's
mind to accept just to have done with it (for convenience's sake)
- done with it. Thôi nhận lời đi cho được việc To make up one's
Lượt xem: 729